Tổng hợp những mẫu câu chat với shop Trung Quốc thường gặp nhất để dễ dàng trong việc thương lượng và đàm phán với nhà cung cấp để mua hàng với giá sỉ tốt nhất. Bên cạnh đó Dimex Logistics sẽ hướng dẫn bạn cách thương lượng giá với chủ shop Trung Quốc đơn giản nhất.
Những mẫu câu chat với shop Trung Quốc
Mua hàng Trung Quốc trên các trang TMĐT, đặc biệt là 1688 chuyên bán hàng sỉ thì việc thương lượng giá rất phổ biến. Thậm chí với những trang TMĐT ít thương lượng giá như Taobao và Tmall, một số trường hợp khách hàng mua với số lượng lớn vẫn có thể trả giá với nhà cung cấp. Trong những trường hợp này người mua cần sử dụng những mẫu câu chat với shop Trung Quốc để thương lượng giá cả.
Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Trung
Để mua hàng trên các shop Trung Quốc điều đầu tiên bạn cũng nên chào hỏi. Việc chào hỏi không chỉ thể hiện sự lịch sự, mà còn giúp bạn ghi điểm với nhà cung cấp và có tỷ lệ trả giá tốt hơn. Cùng tham khảo những mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Trung Quốc dưới đây:
Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Trung Quốc | |
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Chào bạn! | 你好 |
Chào chủ shop | 店主您好 |
Hi hi | 嗨嗨 |
Bạn còn đó không ạ? | 你还在吗? |
Bạn có đang online không? | 你在线吗? |
Xin cám ơn! | 谢谢你! |
Tôi muốn kết bạn để mua hàng | 我想交朋友购买产品 |
Bạn có khoẻ không ạ? | 你好吗? |
Vâng tôi đồng ý! | 是的我同意! |
Đúng rồi bạn ạ! | 没错,朋友! |
Bạn khỏe không? | 你好吗? |
Không có gì bạn ạ! | 不客气! |
Cho tôi xin lỗi | 我很抱歉 |
Rất vui khi được trò chuyện cùng bạn | 很高兴和你聊天 |
Tôi rất biết ơn bạn | 我非常感谢你 |
Xin tạm biệt! | 再见! |
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai nhé! | 明天见! |
Tạm biệt bạn! | 再见! |
Bạn có nói được tiếng Anh không? | 你能说英语吗? |
Xin lỗi vì đã làm phiền bạn nhé! | 对不起,打扰你! |
Chúc bạn có một ngày làm việc tốt lành! | 祝您有一个美好的工作日! |
Mẫu câu hỏi thông tin sản phẩm
Để mua hàng và trả giá trên các shop Trung Quốc, bạn cũng nắm được thông tin về sản phẩm gồm: Màu sắc, chất liệu, kích thước… Cùng tham khảo những mẫu câu tiếng Trung chat với shop dưới đây:
Mẫu câu chat về thông tin sản phẩm bằng tiếng Trung Quốc | |
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Sản phẩm này bên bạn có sẵn hàng không? | 该产品适合您吗? |
Sản phẩm được làm bằng chất liệu gì vậy? | 产品由什么材料制成? |
Tôi không thích mẫu này | 我不喜欢这个模型 |
Bạn đợi tôi chút nhé! | 你等我! |
Bạn có ảnh thật của sản phẩm không? | 您有产品的实际照片吗? |
Cho tôi xem ảnh chụp thực tế của sản phẩm | 向我展示产品的实际照片 |
Gửi cho tôi xem mẫu | 寄给我样品 |
Bạn có tài khoản Wechat không? | 您有微信帐号吗? |
Mặt hàng này có kích thước bao nhiêu? | 该商品的尺寸是多少? |
Dùng thẻ thanh toán tiền hàng có được không? | 我可以使用卡支付商品吗? |
Không phải ngại đâu ạ? | 没必要害羞吧? |
Không thành vấn đề bạn nhé! | 没问题! |
Sản phẩm này còn hàng không? | 该产品还有库存吗? |
Bao giờ thì có hàng mới vậy shop? | 新产品什么时候上市? |
Bạn có bán hàng sỉ không? | 你们批发卖吗? |
Tôi muốn mua hàng shop bạn? | 我想从你们店购买产品? |
Trọng lượng của sản phẩm này bao nhiêu? | 该产品的重量是多少? |
Sản phẩm này có còn đủ màu hay không? | 该产品有所有颜色吗? |
Sản phẩm này màu nào còn hàng? | 该产品有哪些颜色可供选择? |
Mặt hàng này có sẵn không? | 该商品有货吗? |
Sản phẩm có chất lượng thế nào? | 产品有多好? |
Tôi mua mẫu 1 sản phẩm có được không? | 我可以购买 1 种产品的样品吗? |
Bạn gửi cho tôi xem ảnh sản phẩm với được không? | 你能给我发一张产品照片吗? |
Shop bạn có mặt hàng này không? | 你们店有这个商品吗? |
Sản phẩm này có những màu gì? | 该产品有哪些颜色? |
Tôi muốn mua sản phẩm này shop bạn | 我想从你们的商店购买这个产品 |
Sản phẩm này có giống trong hình ảnh không? | 这个产品和图片中的一样吗? |
Cho tôi xem kích thước của sản phẩm | 显示产品尺寸 |
Bạn có làm theo mẫu tôi gửi được không? | 你能按照我发送的样本进行操作吗? |
Sản phẩm này có gập lại được không? | 该产品可折叠吗? |
Sản phẩm có kích thước và trọng lượng thế nào? | 产品的尺寸和重量是多少? |
1 bộ của sản phẩm này gồm những gì? | 1 套该产品包含什么? |
Cho tôi mua 1 – 2 sản phẩm làm mẫu được không? | 我可以购买 1 – 2 个产品作为样品吗? |
Cho tôi xin giá của từng sản phẩm để cân nhắc | 请让我知道每种产品的价格以供考虑 |
Dự tính 10.000 sản phẩm đó nặng bao nhiêu? | 这 10,000 种产品的重量是多少? |
Bạn cho tôi xem đường link của sản phẩm này nhé! | 请给我这个产品的链接! |
Sản phẩm có chất lượng đảm bảo chứ? | 产品质量有保障吗? |
Các mẫu câu trả giá sản phẩm với shop Trung Quốc
Khi mua hàng nếu thấy giá quá cao người mua có thể trả giá với nhà cung cấp. Có thể tham khảo những mẫu câu chat shop Trung Quốc dưới đây:
Mẫu câu thương lượng giá với shop Trung Quốc | |
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Hãy báo giá cho tôi khi mua 200 sản phẩm nhé! | 购买200件产品请报出价格! |
Báo giá sản phẩm này cho tôi | 给我报价这个产品 |
Giá của sản phẩm này bao nhiêu tiền? | 这个产品多少钱? |
Cho tôi biết mức giá tốt nhất của sản phẩm này? | 告诉我该产品的最优惠价格? |
Giá của mặt hàng này cao hơn so với thị trường rồi! | 该商品的价格高于市场价格! |
Giá cao quá tôi không mua được rồi | 价格太高了,买不起 |
Giảm giá thêm nữa được không? | 可以进一步降低价格吗? |
Mua với số lượng bao nhiêu thì giá rẻ? | 以便宜的价格购买多少数量? |
Mua hàng với số lượng lớn thì có ưu đãi gì? | 大量采购时您会得到什么奖励? |
Tôi là dân buôn, bán rẻ cho tôi nhé! | 我是商人,便宜卖给我吧! |
Bạn đưa ra mức giá thấp hơn được không? | 你们能提供更低的价格吗? |
Nếu tôi mua sỉ số lượng lớn thì giá bao nhiêu tiền? | 如果我批量购买,需要多少钱? |
Mặt hàng này mua bao nhiêu thì có giá sỉ? | 该商品的批发价需要多少钱? |
Những lần trước tôi đều mua hàng của bạn, lần này có được ưu đãi giá không? | 我以前在你们那里买过,这次能打折吗? |
Giá sản phẩm này 10 tệ có được không? | 这个产品的价格10元可以吗? |
Nếu tôi mua 1000 cái thì giá bao nhiêu? | 如果我买 1000 件,需要多少钱? |
Nếu tôi mua mỗi loại 100 sản phẩm thì giá cả thế nào? | 如果我每种类型购买 100 件产品,价格是多少? |
Hãy bán giá hợp lý cho tôi, lần sau sẽ quay lại! | 请以合理的价格卖给我,我下次还会回来的! |
Giảm giá thêm mặt hàng này cho tôi nhé! | 请给我这个商品的额外折扣! |
Tôi là doanh nghiệp nên thường mua với số lượng lớn, hãy bán giá tốt cho tôi. | 我是做生意的,所以经常大量购买,请卖个好价钱给我。 |
Tôi thường xuyên nhập mặt hàng này về bán, để giá sỉ cho tôi nhé! | 我经常进口这个商品来销售,请给我批发价! |
Chính sách chiết khấu khi mua sỉ tại shop như thế nào? | 在商店批发购买有什么折扣政策? |
Tôi có thể thanh toán tiền hàng bằng thẻ Alipay có được không? | 我可以用支付宝卡支付商品吗? |
Liệu lần sau mua hàng tôi có được ưu đãi gì không? | 下次购买时会有折扣吗? |
Giảm giá cho tôi thêm nữa được không? | 你能给我更多折扣吗? |
Các mẫu câu hỏi về chính sách vận chuyển hàng Trung Quốc
Tắc biên, hàng về chậm là những tình trạng thường gặp khi mua hàng Trung Quốc và gây ảnh hưởng tới việc kinh doanh. Do đó, các chủ hàng cũng nên nắm rõ những câu hỏi về chính sách vận chuyển hàng Trung Quốc để chủ động thời gian nhận hàng. Dimex Logistics sẽ gợi ý với bạn những mẫu câu chat với shop Trung Quốc về vận chuyển dưới đây:
Mẫu câu hỏi về chính sách vận chuyển hàng Trung Quốc | |
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Không bao gồm vận chuyển | 不包括运费 |
Phí ship tới kho tại… là bao nhiêu tiền? | 到…仓库的运费是多少? |
Đây là dịch vụ chuyển phát nhanh phải không? | 这是快递服务吗? |
Nếu mua 100 sản phẩm thì phí ship thế nào? | 如果我购买 100 个产品,运费是多少? |
Giá sản phẩm hơi cao, hãy giảm giá tiền ship hàng cho tôi nhé! | 产品价格有点高,请帮我减运费! |
Phí ship hàng cao quá rồi shop | 运费太高 |
Phí vận chuyển hàng hoá tới kho của tôi tính thế nào? Nếu tôi tự vận chuyển hàng về nhà thì giá khác nhau thế nào? | 到我的仓库的运费是多少?如果我自己送货回家,价格有什么区别? |
Đóng gói hàng hóa như thế nào? Mỗi kiện hàng gồm bao nhiêu sản phẩm? | 如何包装货物?每个包裹包含多少件产品? |
Bao lâu thì nhận được hàng? | 需要多长时间才能收到货? |
Tôi không tới lấy hàng được, hãy ship cho tôi được không? | 我不能来提货,你能寄给我吗? |
Kiện hàng này có tổng trọng lượng bao nhiêu? | 这个包裹的总重量是多少? |
Nếu tôi thanh toán luôn thì bao giờ nhận được hàng? | 如果我立即付款,我什么时候可以收到货? |
Mỗi kiện hàng đóng được bao nhiêu sản phẩm? | 每个包裹可以包含多少件产品? |
Giờ tôi muốn nhập sản phẩm này trước với 10.000 chiếc, thì giá tiền hàng và phí ship đến Quảng Châu là bao nhiêu? | 现在我想先进口这个产品10,000件,到广州的价格和运费是多少? |
Khi nào chuyển hàng xong hãy cho mình xin mã vận đơn và ngày phát hàng nhé! | 货物发货时,请给我提单代码和交货日期! |
Tổng tiền hàng cần thanh toán khi mua 10000 cái là 15550 Tệ phải không? | 买10000个总共需要15550元吧? |
Tổng tiền hàng và phí ship đơn hàng của tôi là 15 Tệ phải không? | 我的订单的总成本和运费是15元吗? |
Khi nào nhận được tiền và chuyển hàng, hãy cho tôi xin số bưu kiện nhé! | 当您收到货款并发货时,请给我包裹号码! |
Trên kiện hàng ghi giúp tôi thông tin… này nhé! | 在包裹上,请给我写下这些信息……拜托! |
Cho tôi xin mã vận đơn được không? | 请问可以给我提单代码吗? |
Đơn hàng này dễ vỡ, hãy bọc cẩn thận giúp tôi | 此订单易碎,请帮我小心包装 |
Gửi đơn hàng tới địa chỉ này… giúp tôi | 将订单发送到此地址…帮助我 |
Tôi hy vọng 3 – 4 ngày sẽ nhận được hàng thuận lợi. Trong lần hợp tác sau nhất định tôi sẽ chọn shop. | 我希望能在3-4天内顺利收到货。下次合作,我一定还会选择这家店。 |
Hôm nay bạn có thể gửi hàng cho tôi được không? | 今天可以把货寄给我吗? |
Hãy miễn phí vận chuyển đơn hàng cho tôi | 请为我的订单提供免费送货服务 |
Có thể giảm phí vận chuyển rẻ hơn được không? | 运输成本可以降低吗? |
Chuyển hàng chậm dự kiến | 预计发货缓慢 |
Vận chuyển hàng nhanh chóng | 快速送货 |
Chuyển phát nhanh bao nhiêu tiền? | 快递费用是多少? |
Gửi hàng nhanh giúp tôi! | 对我来说快速运输 |
Gửi hàng sớm cho tôi, càng nhanh càng tốt! | 尽快把货发给我吧! |
Bạn gửi hàng sớm cho tôi với nhé! | 请尽快把货发给我! |
Tôi mua hàng với số lượng lớn có được miễn phí không? | 如果我批量购买,是免费的吗? |
Bao giờ thì bạn có thể gửi hàng cho tôi? | 你什么时候可以把货物寄给我? |
Sau khi gửi hàng xong, vui lòng gửi lại hình ảnh giúp tôi | 货物发出后,请再发图片给我 |
Tôi đặt cả hai đơn hàng hãy gửi giúp tôi cùng nhau | 我下了两个订单,请一起发送 |
Tôi vẫn chưa nhận được hàng, vui lòng liên hệ với bên vận chuyển gửi ảnh ký nhận giúp tôi. | 我还没有收到货,请联系货运公司发照片给我签收。 |
Nếu trong ngày hôm nay không nhận được hàng tôi sẽ huỷ đơn và hoàn tiền trên hệ thống. | 如果我今天没有收到货,我会取消订单并在系统中退款。 |
Shop đã liên hệ được với bên vận chuyển để gửi chứng cứ nhận hàng giúp mình chưa? | 店家有联系运输公司给我发收货证明吗? |
Các mẫu câu hỏi về chính sách khiếu nại
Mua hàng Trung Quốc trên các trang TMĐT (Taobao, 1688, Tmall…) thường gặp những sự cố về: Gửi sai hàng, hàng hoá hư hỏng, hàng kém chất lượng… Trong những trường hợp này bạn có thể sử dụng những mẫu câu chat với shop để khiếu nại như sau:
Mẫu câu thắc mắc – nhờ hỗ trợ – khiếu nại shop Trung Quốc | |
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Shop ơi sao tôi vẫn chưa nhận được hàng vậy? | 亲爱的店家,为什么我还没有收到货? |
Tôi đã nhận được hàng rồi, nhưng số lượng không đủ | 我已收到货,但数量不够 |
Tôi đã nhận được hàng, nhưng chất lượng không giống với hình ảnh. | 我收到货了,但质量与图片不一样。 |
Khi nhận hàng có phát sinh thì có được đền bù không? | 收到货后会有补偿吗? |
Hàng hoá không yêu cầu có được đổi không? | 不需要的商品可以换货吗? |
Tôi mua nhầm sản phẩm này, đổi cho tôi được không? | 我错买了这个产品,我可以换货吗? |
Tôi muốn trả lại đơn hàng này | 我想退回此订单 |
Sản phẩm bị hư hỏng, va đập và không nguyên vẹn | 产品损坏、撞击且不完整 |
Bạn gửi sai mẫu đơn hàng… cho tôi rồi | 你给我发了错误的订单…给我 |
Tôi có gửi đổi trả đơn hàng này được không? | 我可以退回该订单吗? |
Shop gửi nhầm hàng rồi, hãy đền bù cho tôi nhé! | 本店发错货了,请赔偿! |
Tôi thực hiện sai lệnh đặt hàng rồi. Hoàn tiền giúp tôi nhé! | 我下错了订单。请帮我退款! |
Giao hàng không đúng màu sắc và kích thước, hãy hoàn tiền lại cho tôi. | 发货时颜色和尺码错误,请退款。 |
Đơn hàng đã quá hạn sử dụng, tôi đã gửi trả hàng. | 订单已经过期,我把它退回来了。 |
Shop gửi thiếu hàng rồi, cách xử lý thế nào đây? | 店家寄来的东西缺失了,怎么处理? |
Tôi vẫn chưa nhận được hàng? Nên kiểm tra bằng cách nào? Bao lâu thì nhận được? | 我还没收到货?我应该如何检查?需要多长时间才能收到? |
Nếu bạn không hoàn tiền tôi sẽ kiện lên Alibaba! | 如果你不退款我就起诉阿里巴巴! |
Cách tạo các mẫu câu chat với shop Trung Quốc Taobao
Ngôn ngữ Trung Quốc rất đa dạng và có nhiều mẫu câu không đủ hoặc chưa phù hợp với một số trường hợp. Do đó, Dimex Logistics sẽ hướng dẫn bạn cách chat với shop Taobao đơn giản như sau:
Bước 1: Truy cập Google dịch trên máy tính/App điện thoại.
Bước 2: Tiếp theo nhập câu cần chuyển ngữ vào ô đặt câu tiếng Anh hoặc tiếng Việt.
Bước 3: Copy nội dung đã dịch ở trên vào đoạn chat trong phần mềm nhắn tin trên Taobao để trò chuyện với bên bán.
Đối với những tin nhắn phức tạp từ người bán, bạn hãy copy nội dung đó vào Google dịch. Sau đó tách thành từng câu sẽ hiểu được nội dung là gì. Lời khuyên là bạn nên cài bằng tiếng Anh tại ô chuyển ngữ sẽ dịch chính xác hơn.
Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng tính năng dịch hình ảnh của Google bằng cách: Chụp ảnh đoạn chat và sử dụng tính năng quét sẽ nhanh hơn.
Hướng dẫn trả giá khi mua hàng Trung Quốc
Để thương lượng giá khi mua hàng Trung Quốc trên Taobao, 1688, Tmall bạn vẫn mua hàng như bình thường. Sau khi chọn được sản phẩm ưng ý, bạn có thể trả giá sản phẩm theo hướng dẫn sau:
Bước 1: Truy cập Website trang thương mại điệntử cần mua hoặc tải App về điện thoại.
Bước 2: Tiếp theo thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
Bước 3: Click chuột vào biểu tượng Aliwangwang màu xanh ở đơn hàng trên hệ thống. Nếu sử dụng điện thoại thì chỉ cần bấm vào biểu tượng chat
Bước 4: Sau đó copy mã đơn hàng và gửi cho bên bán để kiểm tra thông tin cũng như trả giá.
Bước 5: Tiến hành trả giá bằng cách gửi lời chào với người bán và sử dụng các mẫu câu gợi ý ở trên để thương lượng với bên bán.
Bước 6: Khi trả giá thành công bên mua sẽ gửi lời cảm ơn bên bán. Sau đó tiếp tục thực hiện các bước mua hàng.
Để thương lượng khi mua hàng Trung Quốc đòi hỏi bạn phải thật khéo léo. Cần tránh để bên bán biết bạn là người nước ngoài sẽ rất dễ bị gửi hàng kém chất lượng. Không phải trường hợp nào khi thương lượng cũng được bên bán đồng ý. Chính vì vậy, nếu khó khăn trong việc đàm phán bạn có thể lựa chọn cho mình dịch vụ mua hộ hàng Trung Quốc. Với kinh nghiệm lâu năm mua hàng Trung Quốc, thông thạo tiếng Trung Dimex Logistics sẽ giúp bạn đàm phán với nhà cung cấp để mua hàng giá gốc tại xưởng.
Với gợi ý những mẫu câu chat với shop Trung Quốc ở trên sẽ giúp bạn dễ dàng trả giá và mua hàng với giá tốt nhất. Nếu gặp khó khăn khi mua hàng Trung Quốc hoặc vận chuyển hàng Trung – Việt, hãy liên hệ với Dimex Logistics để được tư vấn cụ thể.
Hotline: 096 918 73 59
Fanpage: Dimex Logistics
Website: https://dimexlogistics.com/
Email: dimexlogistics.contact@gmail.com
Địa chỉ VP: 79 Nguyễn Khánh Toàn, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
Miền Nam: 59 Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh.
Bài viết liên quan
Hướng dẫn đăng ký tài khoản Alibaba trong 2 phút Update 2023
Alibaba là nguồn hàng kinh doanh của dân buôn, nhà kinh doanh online. Tương tự...
Th10
Cách mở ví Wechat Pay, nạp tiền và chuyển tiền nhanh chóng
Ngoài việc gửi tin nhắn thoại, video, ảnh, và tin nhắn văn bản, người dùng...
Th8
Cách sử dụng Wechat dành cho người mới bắt đầu
Bạn là người mới sử dụng Wechat lần đầu chưa biết các tính năng trên...
Th8
Kiểm tra số điện thoại, thời gian đăng ký Wechat đơn giản
Wechat là một trong những ứng dụng phổ biến của Trung Quốc. Nhưng hiện nay...
Th8
Đăng ký Wechat bằng Gmail? Hướng dẫn cách đăng nhập
WeChat là ứng dụng mạng xã hội hàng đầu tại Trung Quốc được phát triển...
Th8
Lỗi đăng ký đáng ngờ Wechat và biện pháp khắc phục hiệu quả
Wechat là một ứng dụng nhắn tin phổ biến ở Trung Quốc. Với nhiều tính...
Th8